1 |
giám sátchỉ hoạt động quan sát, theo dõi xem xét các cơ quan quyền lực nhà nước tòa án, tổ chức xã hội công dân đối với hoạt động của cơ quan nhà nước , các đại biểu dân cử, cán bộ, công chức , tổ chức hay công dân... nhằm đảm bảo cho pháp luật được tuân thủ nghiêm chỉnh Chỉnh sửa: Thái Hoàng Huy, 23-07-2011 lúc 09:09 PM "Học làm việc,làm người, làm c [..]
|
2 |
giám sátGiám sát là thu thập thông tin để biết nhân viên có hoàn thành các công việc được giao hay không và hoàn thành với chất lượng như thế nào để có thể giúp đỡ họ làm việc được tốt hơn.
|
3 |
giám sátlà việc Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Uỷ ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội theo dõi, xem xét, đánh giá hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân chịu [..]
|
4 |
giám sátGiám sát là chỉ hoạt động theo dõi, quan sát
|
5 |
giám sáttheo dõi và kiểm tra việc thực hiện những điều đã quy định giám sát việc thi hành hiệp định giám sát thi công Danh từ (Từ cũ) chức quan th [..]
|
6 |
giám sátGiám sát là thu thập thông tin để biết nhân viên có hoàn thành các công việc được giao hay không và hoàn thành với chất lượng như thế nào để có thể giúp đỡ họ làm việc được tốt hơn.
|
7 |
giám sát Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định. | Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. | : '''''Giám sát''' việc thi hành hiệp nghị.'' | : ''Hội [..]
|
8 |
giám sátHết hiệu lực là việc lấy mẫu phân tích sản phẩm trên các công đoạn sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản nhằm đánh giá mức độ tuân thủ của sản phẩm thuỷ sản so với các quy chuẩn, quy định kỹ thuật [..]
|
9 |
giám sátI đg. Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. Giám sát việc thi hành hiệp nghị. Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.II d. Chức quan thời [..]
|
10 |
giám sátI đg. Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. Giám sát việc thi hành hiệp nghị. Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình. II d. Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định.
|
<< Lý trí | One Size >> |